Sunday 23 November 2014

Tiếng Hàn trong ngành du lịch, khách sạn - Korean For Tourism and Hospitality

Bài 01: Nhận giữ phòng qua điện thoại (Unit 1: Room reservation)

Leo: Plaza Hotel, good morning. Leo speaking.  

플라자 호텔입니다. 좋은 아침입니다. 레오입니다.

Khách sạn Plaza.Xin chào. Tôi là Leo (Leo đang nói chuyện / trên điện thoại đây ạ) 



Mona: Ah yes, I'd like to book two rooms for myself and my father. Could you tell me the cost of a single room per night?


아 네, 저랑 저희 아빠의 방 2개를 예약하고 싶은데요. 1인실이 하룻밤에 얼마인지 말해주실 수 있나요?

Vâng, Tôi muốn đặt 02 phòng cho tôi và ba của tôi. Anh có thể cho tôi biết giá phòng đơn một đêm là bao nhiêu?



Leo: Certainly. A single room is 120 dollars American, per night.


물론이죠. 1인실은 하룻밤에 120달러입니다.

Chắc chắn rồi. Một phòng đơn một đêm giá 120 đô Mỹ ạ.



Mona: Fine. 


좋아요

Tốt



Leo: And when would you like the rooms? 


방이 언제 필요하신가요?

Khi nào quý khách cần phòng ạ? (Muốn đặt phòng cho ngày nào ạ)


Mona: From the 25th to the 28th of September 


9월 25일부터 28일까지요

25 tới 28 tháng 9



Leo: Arriving the 25th of September and leaving on the 28th? Three nights? 


9월 25일 도착하고 28일에 떠나시는 건가요? 3박 4일이죠?

Đến ngày 25 tháng 9 và rời vào ngày 28 đ1ung không ạ? 03 đêm ạ?



Mona: That's right.

맞습니다.

Vâng đúng rồi.

Leo: Just a minute please. Yes, we have rooms available then. You require two single rooms?


잠시만 기다려주세요. 네, 지금 비어있는 방이 있습니다. 1인실이 2개 필요하신가요?

Vui lòng đợi một chút ạ. Dạ, chúng tôi có phòng trống. Qúy khách yêu cầu 02 phòng đơn?


Mona Yes, thank you 


네, 감사합니다.

Vâng, cám ơn.



Leo: Can I have your name please?


성함이 어떻게 되시죠?

Tôi có thể biết tên của quý khách không ạ?


Mona: My name is Mona White.


제 이름은 Mona White입니다

Tên của tôi là Mona White



Leo. And your father's name, Ms. White? 


아버지의 성함은 어떻게 되나요, White 양?

Và tên của ba cô, cô White?



Mona: Jack Webber 


Jack Webber입니다

(Ông tên) Jack Webber



Leo: Could you spell the surname please? 


성의 스펠링을 말씀해주시겠어요?

Cô có thể đáng vần họ của mình được không ạ?



Mona: Sure. W-E-double B-E-R : 


물론이죠. W-E-B 두개-E-R

Chắc chắn rồi.  W-E, hai chữ B, E-R.



Leo: Double P for Papa? 


파파(아빠)할 때 P 2개요?

2 chữ P trong chữ Papa phải không ạ?



Mona: No, double B for Bravo


아뇨, 브라보 할 때 B 2개요

Không ạ. 02 chữ B trong chữ Bravo



Leo: And how will you be paying for your room, Ms. White?


금액 결제는 어떻게 하실 건가요, White 양?

Và, cô sẽ thanh toán tiền phòng bằng hình thức nào, cô White?



Mona: By credit card. : 


신용카드로요.

Bằng thẻ tín dụng



Leo: Both rooms on the same card?


두 방 모두 같은 카드인가요?

(Tính/trả) Tiền phòng của 2 phòng trên cùng 01 thẻ tín dụng?


Mona: Yes. 




Vâng, đúng.


Leo: Your card number please?  


카드 번호를 말씀해주시겠어요?

(Vui lòng cho biết) số thẻ tín dụng ạ?


Mona: 4434 1234 5678 9902  



Leo: Double one, zero two?  


1이 2개, 0이 2개인가요?

Hai số 01, (rồi) 0, 9



Mona: No, double nine zero two.  


아뇨, 9 2개, 0 2 요.

Không phải ạ. Hai số 9, (rồi) 0, 2


Anh văn: Đài tiếng nói ÚC (ABC Radio Australia)
Hàn văn:  김성현
Việt văn: Lý Thanh Tùng 



...................................................................................................................................................................


Tự soạn thêm cho Bài 01

1/ Please provide us with your credit card number

당신의 신용카드 번호를 기재하십시오
(provide 제공하다, but in hotel we dont use '제공하다' but '기재하다' : fill in of formal form)

Vui lòng cung cấp cho chúng tôi (cho xin) số thẻ tín dụng



2/ Please give us CVV number

CVV 번호를 기재하십시오   (same)

Vui lòng cho chúng tôi xin số CVV


3/ Please tell us the card expiry date

카드 유효기간을 기재하십시오 
(same   -  I thought it is for filling a document, so I used 기재하다. If you wanna know original meaning of the verbs, ask me)

Vui lòng cho chúng tôi biết ngày hết hạn của thẻ


4/ Cardholder’s name as printed on the credit card

카드에 인쇄된 카드 소유자의 이름

Tên của chủ thẻ giống đúng như tên được in trên thẻ.


5/ Credit card type                  Visa / Master /American express            

신용카드 종류                비자 / 마스터 / 아메리칸 익스프레스

Loại thẻ tín dụng                Visa/Master/American Express


6/ I authorize the Hilton hotel to charge my credit card number.
  
카드 번호를 통해 결제하는 것에 동의합니다
(동의하다 is to agree, and 서명하다 is to authorize, but here in korean 서명하다 sounds too awkward )

Tôi ủy quyền/cho phép khách sạn Hilton cà thẻ của tôi (tính tiền trên thẻ tín dụng của tôi)


7/ In order to process your booking, please provide us with the following information.
   
당신의 예약을 처리하기 위해, 다음의 정보를 제공해주시기 바랍니다

Để hoàn thành việc đặt phòng (xử lý việc đặt phòng)  , vui lòng cung cấp cho chúng tôi thông tin sau



8/ Please fill out the Hotel registration form    

호텔 등록 양식을 작성해주세요

Vui lòng điền vào đơn đăng ký của khách sạn


Title       Mr       Mrs                    Ms          
제목
(Chức danh)


First name    
이름
Tên

Middle name      
(Doesn't exist in Korean, maybe smth like 중간 이름)

Tên đệm (Ở đây, cậu Kim dịch là tên giữa. Kim cho rằng trong tiếng Hàn không tồn tại Middle name)

Last name (Family name)    
 성
Họ


Full name  
이름 전체
Họ tên


Date of birth
생년월일
Ngày tháng năm sinh

Nationality  
국적
Quốc tịch

Home address 
주소
Địa chỉ nhà

Arrival date 
도착 일자
Ngày đến

Departure date 
 출발 일자
Ngày đi (ngày rời)

Check-in date : 
체크인 일자
Ngày nhận phòng

Check-out date 
체크아웃 일자
Ngày trả phòng


Marital status  
결혼 상태                     
Tình trạng hôn nhân

Married                  Single              Divorced                기혼 / 미혼/ 이혼 - Kết hôn / Độc thân/ Ly dị


Room rate:                          
요금  
Giá phòng

50USD per night with breakfast
조식 포함 하루에 50달러
50 đô Mỹ một đêm bao gồm ăn sáng

45USD per night without breakfast           
조식 제외 하루에 45달러
45 đô Mỹ một đêm không bao gồm ăn sáng


Number of nights stay     
숙박일수
Số đêm lưu trú

Number of guests in party     
파티에 참석하는 손님들의 수
Số khách (người) trong nhóm

Passport number              
 여권 번호
Số hộ chiếu

Issued at      
발행 일자  (~~에 발행된)
Phát hành ở (tại)

Method of payment:             Cash            Card                  Cheque                
지불 방식 :                         현금             카드                 수표
Phương thức thanh toán        Tiền mặt       Thẻ                    Séc


Gender                             Male                                  Female      
성별                                남성                                  여성
Giới tính                             Nam                                  Nữ


Email    이메일

Mobile phone number    
휴대폰 번호
Số điện thoại di động

Home phone number      
자택 전화번호
Số điện thoại nhà

Emergency contact      
긴급 연락처
(Địa chỉ) Liên lạc khẩn cấp

Signature               
서명
Chữ ký

(Người dịch: 김성현)



...................................................................................................................................................................


Một số từ vựng về ăn uống





Ở mỗi hình, dịch từ trên xuống dưới

Muỗng, đũa, muỗng đũa

Cơm, Món ăn thêm, canh (soup)

Thức ăn/ món ăn
Món ăn ngon

Bữa (ăn)
Bữa trưa

Nhà hàng
Nhà hàng Hàn Quốc

Đũa
Không có đũa

Cô ơi, cho xin muỗng đũa

Canh giá đỗ

Thức ăn/Món ăn
Bữa (ăn)
Nhà hàng



...................................................................................................................................................................


Bài 02 - Nhận giữ phòng qua điện thoại (tiếp theo) (Unit 2: Room reservation - continued)


Leo: And the expiry date? 
유효 기간은요?
Và ngày hết hạn (của thẻ tín dụng)


Mona: November… 
11월이요...
Tháng 11...

Leo: Could you repeat that please? 
다시   말씀해주시겠어요?
Cô có thể nói/lặp lại lầ nữa được không ạ?

Mona: November this year.
올해 11월이요
Tháng 11 năm nay

Leo: Thank you. I've booked two rooms for Ms. White and Mr. Webber from  Wednesday the 25th to Saturday the 28th of September.
감사합니다. 9 25 수요일부터 28 토요일까지 White 양과 Webber 씨의  2개를 예약했습니다.
Cám ơn. Tôi đã giữ 02 phòng dưới tên cô White và ông Webber từ ngày thứ tư 25 tháng 9 đến thứ bảy 28 tháng 9

Mona: Thank you. 
감사합니다.
Cám ơn.

Leo: You're welcome. We'll see you on the 25th, Ms. White.
천만에요. 25일에 뵙겠습니다, white 
Không có chi. Gặp cô và ông vào ngày 25 ạ.

Mona: Thanks a lot. Goodbye. 
정말 고맙습니다안녕히계세요
Cám ơn rất nhiều. Tạm biệt 

Anh văn: Đài tiếng nói ÚC (ABC Radio Australia)
Hàn văn:  김성현

Việt văn: Lý Thanh Tùng 


...................................................................................................................................................................


Bài 03: Nhận phòng (Korean For Tourism, Unit 03 - Check-in)

Leo:어서오세요. 도와드릴까요?
Mona:네, 3박 4일 예약을 했는데요. 모나 화이트요. 지난 주에 전화했어요
Leo:잠시만 기다려주세요, 화이트 양
Leo: 네, 1인실 2개 맞죠?
Leo: 402호와 403호를 예약해드렸습니다
Mona: 방은 조용한가요?


Leo: 음 길거리 쪽(을 보고 있는) 방입니다
Leo: 그래도 경관이 아름답습니다
Mona: 저희는 조용한 방을 원합니다
Leo: 물론이죠..

Leo: 3-11과 3-12호 방을 드릴 수 있습니다. 호텔 뒤쪽에 있는 방들입니다.
Mona: 훨씬 낫네요, 감사합니다
Jack: 모나
Mona: 아빠, 왜요?
Jack: 나는 우리 방이 꼭 바로 옆에 있지 않아도 상관 없다. 나는 아름다운 경관이 더 좋아.
Mona: 아
Leo: 제가 무엇을 할 수 있을지 확인하겠습니다
.....................................................................................


Leo: Mời vào. Tôi có thể giúp được gì không ạ?

Mona: Vâng, đã đặt trước (phòng) cho 4 ngày 3 đêm. Mona White. Đã gọi điện vào tuần trước.

Leo: Vui lòng đợi một chút, cô White

Leo: 02 phòng đơn, đúng không ạ?

Leo: Đã giữ phòng 402 và 403 cho ông và cô

Mona: Phòng yên tĩnh không?

Leo: Ừm, là phòng hướng ra đường phố

Leo: Thế nhưng/nhưng, cảnh quan đẹp

Mona: Chúng tôi muốn phòng yên tĩnh

Leo: Đương nhiên rồi (Dĩ nhiên là được ạ)

Leo: Có thể (sắp xếp cho ông và cô) phòng 311và 312. Là những phòng ở mặt/phía sau khách sạn.

Mona: Tốt hôn nhiều rồi. Cám ơn.

Jack: Mona

Mona: Ba, gì ạ?

Jack: Bố không quan tâm nếu phòng của chúng ta không sát nhau. Bố thích cảnh quan đẹp.

Mona: À

Leo: Tôi xem/kiểm tra tôi có thể làm được gì đây (Để tôi xem tôi làm được gì cho ông và cô đây)



길거리 = Đường, đường phố.
    • đổ ra đường.
    • 길거리를 쏘다니다
    • mở cửa hàng trên đường.
    • 길거리에 가게를 내다
    • bị làm nhục giữa đường
    • 길거리에서 창피를 당하다
    • tình cờ gặp bạn ở ngoài đường.
    • 우연히 길거리서 친구를 만났다
    • nó cứ lông bông ngòai đường suốt ngày
    • 그는 하루종일 길거리를 배회하다

그래도 = Dù thế đi nữa, dẫu sao thì cũng, thế nhưng.

경관 = Cảnh quan
저희 = Chúng tôi
상관 = Liên quan, quan tâm
 = [Phó từ.] Nhất định, phải.
바로 = [Phó từ.] Chính xác, đúng, chuẩn, thẳng thắn, chính đáng.
확인하다 = Xác nhận, kiểm tra


Leo: Come in please/Good afternoon. Can I help you? Mona: Yes, we have a reservation for three nights. Mona White. I called last week. Leo: One moment please, Ms. White. Leo: Yes, that was for two single rooms wasn't it? Leo: I've reserved rooms 402 and 403 for you. Mona: Are they quiet rooms? Leo: Well they are facing the street. Leo : But there's a lovely view. Mona: We'd like quiet rooms thanks. Leo: Of course… Leo: I can put you in rooms three-eleven and three-twelve. They're in the rear of the hotel. Mona: That's much better, thank you. Jack: Mona Mona: Yes, Dad? Jack: I don't mind if our rooms aren't together. I'd like a lovely view. Mona: Oh. Leo: I'll see what I can do.

Anh văn: Đài tiếng nói ÚC (ABC Radio Australia)
Hàn văn:  김성현

Việt văn: Lý Thanh Tùng 


...................................................................................................................................................................

Bài 04: Nhận phòng (Tiếp theo) - Unit 4: Check-in hotel

Leo: 두분  같은 층으로 해드릴  있습니다바깥이 보이는 305뒤쪽의 311호입니다손님 아버지의 방은 손님의 맞은편에 위치할 것입니다화이트 괜찮으신가요?

Mona: 좋아요

Jack:  고맙습니다

Leo:  천만에요 양식을 작성해주시겠어요?

Leo: 이제 다른 도와드릴 것이 있나요?

Mona:  방에 알람시계가 있나요?

Leo:  있습니다.

Mona:  주전자랑 차는요?

Leo:  있습니다모든 방에서 차를 만들  있게 되어 있습니다.

Mona:  다리미도 있나요?

Leo:  지금 바로 확인하겠습니다이제 신용카드를 보여주시겠습니까?

...................................................................................................................................................................
Leo: Tôi có thể sắp cho cả hai vị phòng cùng tầng. Phòng 305 nhìn ra ngoài (có view ra ngoài) và phòng 311 ở phiá sau. Phòng của ông ở đối diện với phòng của cô, cô White, vậy được chứ?

Mona: Vâng, tốt

Jack: Cám ơn

Leo: Không có chi ạ. Cô có thể điền vào /hoàn thành đơn đăng ký này không? Và bây giờ tôi có thể giúp gì khác nữa cho ông và cô không ạ?

Mona: Vâng, trong phòng có đồng hồ báo thức không?

Leo: Có ạ

Mona: Thế còn ấm điện và trà thì sao?

Leo: Có ạ, tất cả các phòng đều có thể pha trà (đều có thiết bị để pha trà)

Mona: Cũng có bàn ủi chứ?

Leo: Tôi sẽ kiểm tra ngay. Bây giờ tôi có thể xem thẻ tín dụng của cô được không ạ?


맞은편 = Phía đối diện
위치하다 = Nằm, ở, có vị trí ở
양식 = Mẫu, kiểu, form
작성하다 = Hoàn thành, kê khai (作成)
주전자 = Ấm điện, ấm nấu nước
모든 = Tất cả, toàn bộ
다리미 = Bàn là

확인하다 = Kiểm tra, xác nhận

...................................................................................................................................................................
Leo: I can put you both on the same floor. Room 305 with a view … and Room 311 at the rear. Your father will be just opposite you, Ms. White. Is that OK?

Mona: Oh, yes, that's fine.

Jack: Thank you.

Leo: My pleasure. Could you just fill out this form please? Now, can I help you with anything else?

Leo: Now can I help you with anything else?

 Mona: Yes, is there an alarm clock in the room?

 Leo: Yes, there is.

Mona: And a kettle and tea?

Leo: Yes, there are tea-making facilities in every room.

Mona: And is there an iron?


 Leo: I'll see to it right away. Now, could I see your credit card please, Ms. White?

Anh văn: Đài tiếng nói ÚC (ABC Radio Australia)
Hàn văn:  김성현

Việt văn: Lý Thanh Tùng 

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên